DANH MỤC NỘI DUNG TÀI LIỆU ÔN TẬP XÉT TUYỂN (VÒNG 2)
VIÊN CHỨC VÀO LÀM VIỆC TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN MỸ ĐỨC
NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2114/QĐ-BVMĐ ngày 08/11/2022
của Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Đức)
Bác sĩ đa khoa
TT | Tên văn bản/tài liệu | Nội dung ôn tập |
---|
1 | Luật Viên chức số 58/2010/QH12 | Toàn văn |
2 | Luật số 52/2019/QH14 của Quốc hội ngày 25/11/2019 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức | Các điều: 2, 3 |
3 | Nghị định số 90/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 13/8/2020 về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức | Các điều: 2, 3, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22 |
4 | Thông tư số 07/2014/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 25/02/2014 Quy định về quy tắc ứng xử của công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở y tế | Toàn văn |
5 | Quyết định số 1847/QĐ-TTg ngày 27/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về Xây dựng Đề án Văn hóa công vụ | Toàn văn |
6 | Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ | Điều 3, Điều 6, Điều 11, khoản 1 Điều 12, Điều 13 |
7 | Thông tư số 03/2022/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 26/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế | Khoản 5, 6 Điều 1 |
8 | Luật Khám chữa bệnh số 40/2019/QH12 | Từ điều 6 đến 16 Điều 18 Từ điều 31 đến 39 Từ điều 54 đến 60 Từ điều 62 đến 67 Từ điều 73 đến 77 Điều 79, 80 |
9 | Luật Dược số 105/2016/QH13 | Các điều: 6, 13, 21, 28, 29, 30, 31, 47, 48, 49, 61, 62, 63, 74, 75 Từ điều 80 đến 85 |
10 | Thông tư số 51/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn phòng, chẩn đoán và xử trí phản vệ | Toàn văn |
11 | Quyết định số 1313/QĐ-BYT ngày 22/4/2013 của Bộ Y tế về việc ban hành hướng dẫn quy trình khám bệnh tại khoa khám bệnh của bệnh viện | Toàn văn |
12
| Quyết định số 1904/QĐ-BYT ngày 30/5/2014 của Bộ Y tế về việc ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kĩ thuật chuyên ngành Hồi sức – Cấp cứu và Chống độc: + Quy trình kĩ thuật khai thông đường thở + Quy trình kĩ thuật cấp cứu ngừng tuần hoàn cơ bản + Quy trình kĩ thuật hồi sinh tim phổi nâng cao + Quy trình kĩ thuật ép tim ngoài lồng ngực + Quy trình kĩ thuật cầm máu vết thương chảy máu | Chương 1 Chương 2 Chương 2 Chương 2 Chương 9 |
Bác sĩ YHCT
TT | Tên văn bản/tài liệu | Nội dung ôn tập |
1 | Luật Viên chức số 58/2010/QH12 | Toàn văn |
2 | Luật số 52/2019/QH14 của Quốc hội ngày 25/11/2019 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức | Các điều: 2, 3 |
3 | Nghị định số 90/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 13/8/2020 về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức | Các điều: 2, 3, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22 |
4 | Thông tư số 07/2014/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 25/02/2014 Quy định về quy tắc ứng xử của công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở y tế | Toàn văn |
5 | Quyết định số 1847/QĐ-TTg ngày 27/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về Xây dựng Đề án Văn hóa công vụ | Toàn văn |
6 | Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ | Điều 3, Điều 6, Điều 11, khoản 1 Điều 12, Điều 13 |
7 | Thông tư số 03/2022/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 26/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế | Khoản 5, 6 Điều 1 |
8 | Luật Khám chữa bệnh số 40/2019/QH12 | Từ điều 6 đến 16 Điều 18 Từ điều 31 đến 39 Từ điều 54 đến 60 Từ điều 62 đến 67 Từ điều 73 đến 77 Điều 79, 80 |
9 | Luật Dược số 105/2016/QH13 | Các điều: 6, 13, 21, 28, 29, 30, 31, 47, 48, 49, 61, 62, 63, 74, 75 Từ điều 80 đến 85 |
10 | Thông tư số 51/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn phòng, chẩn đoán và xử trí phản vệ | Toàn văn |
11 | Thông tư số 01/2016/TT-BYT ngày 05/1/2016 của Bộ Y tế quy định về kê đơn thuốc y học cổ truyền, kê đơn thuốc y học cổ truyền kết hợp với thuốc tân dược trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Toàn văn |
12
| Thông tư số 50/2010/TT-BYT ngày 31/12/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn việc kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại trong quá trình khám bệnh, chữa bệnh | Điều 2 Chương II |
13 | Quyết định số 5480/QĐ-BYT ngày 30/12/2020 của Bộ Y tế về việc ban hành tài liệu chuyên môn hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành y học cổ truyền | Mục 1, 2, 3, 4 |
Phụ lục 02 - Dành cho đối tượng dự tuyển vào
Chức danh nghề nghiệp Dược sĩ (hạng III), mã số: V.08.08.22
DANH MỤC NỘI DUNG TÀI LIỆU ÔN TẬP XÉT TUYỂN (VÒNG 2)
VIÊN CHỨC VÀO LÀM VIỆC TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN MỸ ĐỨC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2114/QĐ-BVMĐ ngày 08/11/2022
của Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Đức)
TT | Tên văn bản/tài liệu | Nội dung ôn tập |
---|
1 | Luật Viên chức số 58/2010/QH12 | Toàn văn |
2 | Luật số 52/2019/QH14 của Quốc hội ngày 25/11/2019 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức | Các điều: 2, 3 |
3 | Nghị định số 90/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 13/8/2020 về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức | Các điều: 2, 3, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22 |
4 | Thông tư số 07/2014/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 25/02/2014 Quy định về quy tắc ứng xử của công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở y tế | Toàn văn |
5 | Quyết định số 1847/QĐ-TTg ngày 27/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về Xây dựng Đề án Văn hóa công vụ | Toàn văn |
6 | Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BYT-BNV của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược | Điều 3, 6, 8, 9, 10 |
7 | Luật Khám chữa bệnh số 40/2019/QH12 | Từ điều 6 đến 16 Điều 18 Từ điều 31 đến 39 Từ điều 54 đến 60 Từ điều 62 đến 67 Từ điều 73 đến 77 Điều 79, 80 |
8 | Luật Dược số 105/2016/QH13 | Các điều: 6, 13, 21, 28, 29, 30, 31, 47, 48, 49, 61, 62, 63, 74, 75 Từ điều 80 đến 85 |
9 | Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ: Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | Điều 46, 126, 135 |
10 | Thông tư số 22/2011/TT-BYT ngày 10/6/2011 của Bộ Y tế quy định tổ chức và hoạt động của khoa Dược bệnh viện | Các điều: 2, 3, 4, Từ điều 6 đến 12 Từ điều 14 đến 19 |
11 | Thông tư 23/2011/TT-BYT ngày 10/6/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn sử dụng thuốc trong các cơ sở y tế có giường bệnh | Các điều: 2, 5, 6, 7, 8 |
12 | - Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc
___________________________________________ - Thông tư 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ Y tế Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Điều 7 Phụ lục 1: phần 1 đến 8 Phụ lục 2 ______________ Toàn văn |
13 | Thông tư số 52/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế quy định về đơn thuốc và việc kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm trong điều trị ngoại trú | Từ điều 4 đến 13 |
14 | Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc | Điều 2, 3, 4 Từ điều 7 đến 10 Điều 12, 13, 15, 28, 29, 32 |
Phụ lục 03 - Dành cho đối tượng dự tuyển vào
Chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng hạng IV, mã số: V.08.05.13
DANH MỤC NỘI DUNG TÀI LIỆU ÔN TẬP XÉT TUYỂN (VÒNG 2)
VIÊN CHỨC VÀO LÀM VIỆC TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN MỸ ĐỨC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2114/QĐ-BVMĐ ngày 08/11/2022
của Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Đức)
TT | Tên văn bản/tài liệu | Nội dung ôn tập |
---|
1 | Luật Viên chức số 58/2010/QH12 | Toàn văn |
2 | Luật số 52/2019/QH14 của Quốc hội ngày 25/11/2019 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức | Các điều: 2, 3 |
3 | Nghị định số 90/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 13/8/2020 về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức | Các điều: 2, 3, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22 |
4 | Thông tư số 07/2014/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 25/02/2014 Quy định về quy tắc ứng xử của công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở y tế | Toàn văn |
5 | Quyết định số 1847/QĐ-TTg ngày 27/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về Xây dựng Đề án Văn hóa công vụ | Toàn văn |
6 | Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Điều 3, 6, 13, Khoản 1c Điều 14 Khoản 1c, 2c, 3, 4 Điều 15 |
7 | Thông tư số 03/2022/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 26/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế | Khoản 5 Điều 3 |
8 | Luật Dược số 105/2016/QH13 | Các điều: 6, 13, 21, 28, 29, 30, 31, 47, 48, 49, 61, 62, 63, 74, 75 Từ điều 80 đến 85 |
9 | Luật Khám chữa bệnh số 40/2019/QH12 | Từ điều 6 đến 16 Điều 18 Từ điều 31 đến 39 Từ điều 54 đến 60 Từ điều 62 đến 67 Từ điều 73 đến 77 Điều 79, 80 |
10 | Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên Việt Nam được ban hành theo Quyết định số 20/QĐ-HĐD ngày 10/9/2012 của Hội Điều dưỡng Việt Nam và được Bộ Y tế chỉ đạo triển khai thực hiện | Toàn văn |
11 | Thông tư 31/2021/TT-BYT ngày 28/12/2021 của Bộ Y tế quy định hoạt động điều dưỡng trong bênh viện | Toàn văn |
12 | Thông tư số 51/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn phòng, chẩn đoán và xử trí phản vệ | Từ điều 1 đến 9 Phụ lục III |
13 | Quyết định số 1904/QĐ-BYT ngày 30/5/2014 của Bộ Y tế về việc ban hành tài liệu “Hướng dẫn quy trình kĩ thuật chuyên ngành hồi sức – cấp cứu và chống độc” + Quy trình thổi ngạt + Quy trình kĩ thuật thở ôxy qua gọng kính + Quy trình kĩ thuật ép tim ngoài lồng ngực + Quy trình kĩ thuật đặt ống thông bàng quang dẫn lưu nước tiểu + Quy trình kĩ thuật đặt ống thông dạ dày |
Chương 1 Chương 1 Chương 2 Chương 3
Chương 6 |
Phụ lục 04 - Dành cho đối tượng dự tuyển vào
Chức danh nghề nghiệp Kỹ thuật Y hạng III, mã số V.08.07.18
DANH MỤC NỘI DUNG TÀI LIỆU ÔN TẬP XÉT TUYỂN (VÒNG 2)
VIÊN CHỨC VÀO LÀM VIỆC TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN MỸ ĐỨC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2114/QĐ-BVMĐ ngày 08/11/2022
của Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Đức)
TT | Tên văn bản/tài liệu | Nội dung ôn tập |
---|
1 | Luật Viên chức số 58/2010/QH12 | Toàn văn |
2 | Luật số 52/2019/QH14 của Quốc hội ngày 25/11/2019 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức | Các điều: 2, 3 |
3 | Nghị định số 90/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 13/8/2020 về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức | Các điều: 2, 3, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22 |
4 | Thông tư số 07/2014/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 25/02/2014 Quy định về quy tắc ứng xử của công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở y tế | Toàn văn |
5 | Quyết định số 1847/QĐ-TTg ngày 27/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về Xây dựng Đề án Văn hóa công vụ | Toàn văn |
6 | Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Điều 3, 11, 13, Khoản 3b điều 14; Khoản 1b, 2b, 3, 4 điều 15 |
7 | Thông tư số 03/2022/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 26/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế | Khoản 13, 14 Điều 3 |
8 | Luật Dược số 105/2016/QH13 | Các điều: 6, 13, 21, 28, 29, 30, 31, 47, 48, 49, 61, 62, 63, 74, 75 Từ điều 80 đến 85 |
9 | Luật Khám chữa bệnh số 40/2019/QH12 | Từ điều 6 đến 16 Điều 18 Từ điều 31 đến 39 Từ điều 54 đến 60 Từ điều 62 đến 67 Từ điều 73 đến 77 Điều 79, 80 |
10 | Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT ngày 31/12/2015 của Bộ Y tế - Bộ TNMT quy định về quản lí chất thải y tế | Từ điều 4 đến 15 |
11 | Thông tư số 51/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn phòng, chẩn đoán và xử trí phản vệ | Từ điều 1 đến 9 Phụ lục I, II, III |
12 | Quyết định số 3916/QĐ-BYT ngày 28/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt các Hướng dẫn kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Hướng dẫn thực hành vệ sinh tay trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Hướng dẫn thực hành vệ sinh tay |
13 | Thông tư số 16/2018/TT-BYT ngày 20/7/2018 của Bộ Y tế Quy định về kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Chương II | Từ điều 3 đến 15 |
Phụ lục 05 - Dành cho đối tượng dự tuyển vào
Chức danh nghề nghiệp Kỹ thuật Y hạng IV, mã số V.08.07.19
DANH MỤC NỘI DUNG TÀI LIỆU ÔN TẬP XÉT TUYỂN (VÒNG 2)
VIÊN CHỨC VÀO LÀM VIỆC TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN MỸ ĐỨC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2114/QĐ-BVMĐ ngày 08/11/2022
của Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Đức)
TT | Tên văn bản/tài liệu | Nội dung ôn tập |
---|
1 | Luật Viên chức số 58/2010/QH12 | Toàn văn |
2 | Luật số 52/2019/QH14 của Quốc hội ngày 25/11/2019 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức | Các điều: 2, 3 |
3 | Nghị định số 90/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 13/8/2020 về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức | Các điều: 2, 3, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22 |
4 | Thông tư số 07/2014/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 25/02/2014 Quy định về quy tắc ứng xử của công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở y tế | Toàn văn |
5 | Quyết định số 1847/QĐ-TTg ngày 27/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về Xây dựng Đề án Văn hóa công vụ | Toàn văn |
6 | Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Điều 3, 12, 13, khoản 3c điều 14; khoản 1c, 2c, 3, 4 điều 15 |
7 | Thông tư số 03/2022/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 26/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế | Khoản 2 Điều 3 |
8 | Luật Dược số 105/2016/QH13 | Các điều: 6, 13, 21, 28, 29, 30, 31, 47, 48, 49, 61, 62, 63, 74, 75 Từ điều 80 đến 85 |
9 | Luật Khám chữa bệnh số 40/2019/QH12 | Từ điều 6 đến 16 Điều 18 Từ điều 31 đến 39 Từ điều 54 đến 60 Từ điều 62 đến 67 Từ điều 73 đến 77 Điều 79, 80 |
10 | Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT ngày 31/12/2015 của Bộ Y tế - Bộ TNMT quy định về quản lí chất thải y tế | Từ điều 4 đến 15 |
11 | Thông tư số 51/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn phòng, chẩn đoán và xử trí phản vệ | Từ điều 1 đến 9 Phụ lục I, II, III |
12 | Quyết định số 3916/QĐ-BYT ngày 28/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt các Hướng dẫn kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Hướng dẫn thực hành vệ sinh tay trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Hướng dẫn thực hành vệ sinh tay |
Phụ lục 06 - Dành cho đối tượng dự tuyển vào
Chức danh nghề nghiệp Hộ sinh hạng IV, mã số: V.08.06.16
DANH MỤC NỘI DUNG TÀI LIỆU ÔN TẬP XÉT TUYỂN (VÒNG 2)
VIÊN CHỨC VÀO LÀM VIỆC TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN MỸ ĐỨC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2114/QĐ-BVMĐ ngày 08/11/2022
của Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Đức)
TT | Tên văn bản/tài liệu | Nội dung ôn tập |
---|
1 | Luật Viên chức số 58/2010/QH12 | Toàn văn |
2 | Luật số 52/2019/QH14 của Quốc hội ngày 25/11/2019 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức | Các điều: 2, 3 |
3 | Nghị định số 90/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 13/8/2020 về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức | Các điều: 2, 3, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22 |
4 | Thông tư số 07/2014/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 25/02/2014 Quy định về quy tắc ứng xử của công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở y tế | Toàn văn |
5 | Quyết định số 1847/QĐ-TTg ngày 27/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về Xây dựng Đề án Văn hóa công vụ | Toàn văn |
6 | Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Điều 3, 9, 13 Khoản 2c điều 14 Khoản 1c, 2c, 3, 4 điều 15 |
7 | Thông tư số 03/2022/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 26/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế | Khoản 10 điều 3 |
8 | Luật Dược số 105/2016/QH13 | Các điều: 6, 13, 21, 28, 29, 30, 31, 47, 48, 49, 61, 62, 63, 74, 75 Từ điều 80 đến 85 |
9 | Luật Khám chữa bệnh số 40/2019/QH12 | Từ điều 6 đến 16 Điều 18 Từ điều 31 đến 39 Từ điều 54 đến 60 Từ điều 62 đến 67 Từ điều 73 đến 77 Điều 79, 80 |
10 | Hướng dẫn quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản ban hành kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-BYT ngày 29/7/2016 của Bộ Y tế: |
|
| Tư vấn cho phụ nữ có thai | Phần 2 mục A |
| Tư vấn cho sản phụ trong chuyển dạ và ngay sau đẻ | Phần 2 mục A |
| Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | Phần 2 mục B |
| Kiểm tra rau | Phần 2 mục B |
| Chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh ngày đầu sau đẻ | Phần 2 mục B |
| Dọa đẻ non và đẻ non | Phần 2 mục C |
| Suy thai cấp | Phần 2 mục C |
| Kĩ thuật bấm ối | Phần 2 mục D |
| U xơ tử cung | Phần 3 |
| Suy hô hấp sơ sinh | Phần 4 |
| Nhiễm khuẩn rốn | Phần 4 |
| Chẩn đoán chuyển dạ | Phần 2 mục A |
| Chảy máu sau đẻ | Phần 2 mục C |
| Nhiễm khuẩn hậu sản | Phần 2 mục C |
| Đỡ đầu trong ngôi mông | Phần 2 mục D |
| Chảy máu trong nửa cuối thai kì và trong chuyển dạ | Phần 2 mục C |
Phụ lục 07 - Dành cho đối tượng dự tuyển vào
Chức danh nghề nghiệp Kĩ sư hạng III, mã số: V.08.02.07
DANH MỤC NỘI DUNG TÀI LIỆU ÔN TẬP XÉT TUYỂN (VÒNG 2)
VIÊN CHỨC VÀO LÀM VIỆC TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN MỸ ĐỨC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2114/QĐ-BVMĐ ngày 08/11/2022
của Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Đức)
TT | Tên văn bản/tài liệu | Nội dung ôn tập |
---|
1 | Luật Viên chức số 58/2010/QH12 | Toàn văn |
2 | Luật số 52/2019/QH14 của Quốc hội ngày 25/11/2019 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức | Các điều: 2, 3 |
3 | Nghị định số 90/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 13/8/2020 về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức | Các điều: 2, 3, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22 |
4 | Thông tư số 07/2014/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 25/02/2014 Quy định về quy tắc ứng xử của công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở y tế | Toàn văn |
5 | Quyết định số 1847/QĐ-TTg ngày 27/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về Xây dựng Đề án Văn hóa công vụ | Toàn văn |
6 | Luật Dược số 105/2016/QH13 | Các điều: 6, 13, 21, 28, 29, 30, 31, 47, 48, 49, 61, 62, 63, 74, 75 Từ điều 80 đến 85 |
7 | Luật Khám chữa bệnh số 40/2019/QH12 | Từ điều 6 đến 16 Điều 18 Từ điều 31 đến 39 Từ điều 54 đến 60 Từ điều 62 đến 67 Từ điều 73 đến 77 Điều 79, 80 |
8 | Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành khoa học và công nghệ | Khoản 1, 2 Điều 10 Điều 11 |
9 | Thông tư số 01/2020/TT-BKHCN ngày 20/01/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ | Khoản 8 Điều 1 |
10 | Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về việc quản lí trang thiết bị y tế | Các điều: 1, 11, 18, 19, 20, 21, 34, 45, 46, 47, 48, 53, 59 |
11 | Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 03/5/2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế | Toàn văn |
12 | Quyết định số 4888/QĐ-BYT ngày 18/10/2019 của Bộ Y tế về việc phê duyệt đề án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin y tế thông minh giai đoạn 2019-2025 | Phần thứ ba: Nhiệm vụ, giải pháp |
13 | Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện | Phần I – Mục 11: Vị trí, chức năng, nhiệm vụ, tổ chức của phòng vật tư, thiết bị y tế Phần III – Mục 13: Quy chế quản lí và sử dụng vật tư, thiết bị y tế Phần III – Mục 17: Quy chế công tác nghiên cứu khoa học công nghệ |
Phụ lục 08 - Dành cho đối tượng dự tuyển vào
Chức danh nghề nghiệp Kế toán viên, mã số: 06.031
DANH MỤC NỘI DUNG TÀI LIỆU ÔN TẬP XÉT TUYỂN (VÒNG 2)
VIÊN CHỨC VÀO LÀM VIỆC TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN MỸ ĐỨC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2114/QĐ-BVMĐ ngày 08/11/2022
của Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Đức)
TT | Tên văn bản/tài liệu | Nội dung ôn tập |
---|
1 | Luật Viên chức số 58/2010/QH12 | Toàn văn |
2 | Luật số 52/2019/QH14 của Quốc hội ngày 25/11/2019 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức | Các điều: 2, 3 |
3 | Nghị định số 90/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 13/8/2020 về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức | Các điều: 2, 3, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22 |
4 | Thông tư số 07/2014/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 25/02/2014 Quy định về quy tắc ứng xử của công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở y tế | Toàn văn |
5 | Quyết định số 1847/QĐ-TTg ngày 27/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về Xây dựng Đề án Văn hóa công vụ | Toàn văn |
6 | Luật Dược số 105/2016/QH13 | Các điều: 6, 13, 21, 28, 29, 30, 31, 47, 48, 49, 61, 62, 63, 74, 75 Từ điều 80 đến 85 |
7 | Luật Khám chữa bệnh số 40/2019/QH12 | Từ điều 6 đến 16 Điều 18 Từ điều 31 đến 39 Từ điều 54 đến 60 Từ điều 62 đến 67 Từ điều 73 đến 77 Điều 79, 80 |
8 | Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 | Các điều: 2, 5, 6, 8, 12, 13, 14, 15, 18, 32, 34, 37, 38, 42, 49, 50, 55, 56, 61, 63, 64, 65 |
9 | Luật Kế toán số 88/2015/QH13 | Từ điều 2 đến 9 Điều 16, 17, 18, 19, 21, 24, 25, 27, 29, 31, 40, 41, 51, 52 |
10 | Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp | Các điều: 1, 2, 3, 4, 6, 7 Phụ lục 2: gồm + Mục I + Mục II: Nguyên tắc kế toán, kết cấu và nội dung phản ánh của các tài khoản 111, 112, 333, 334, 421, 431, 468, 511, 514, 531, 611, 614, 632, 642, 911, 008 Phụ lục 1, 3, 4 |
Phụ lục 09 - Dành cho đối tượng dự tuyển vào
Chức danh nghề nghiệp Cán sự, mã số: 01.004
DANH MỤC NỘI DUNG TÀI LIỆU ÔN TẬP XÉT TUYỂN (VÒNG 2)
VIÊN CHỨC VÀO LÀM VIỆC TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN MỸ ĐỨC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2114/QĐ-BVMĐ ngày 08/11/2022
của Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Đức)
TT | Tên văn bản/tài liệu | Nội dung ôn tập |
---|
1 | Luật Viên chức số 58/2010/QH12 | Toàn văn |
2 | Luật số 52/2019/QH14 của Quốc hội ngày 25/11/2019 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức | Các điều: 2, 3 |
3 | Nghị định số 90/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 13/8/2020 về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức | Các điều: 2, 3, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22 |
4 | Thông tư số 07/2014/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 25/02/2014 Quy định về quy tắc ứng xử của công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở y tế | Toàn văn |
5 | Quyết định số 1847/QĐ-TTg ngày 27/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về Xây dựng Đề án Văn hóa công vụ | Toàn văn |
6 | Luật Dược số 105/2016/QH13 | Các điều: 6, 13, 21, 28, 29, 30, 31, 47, 48, 49, 61, 62, 63, 74, 75 Từ điều 80 đến 85 |
7 | Luật Khám chữa bệnh số 40/2019/QH12 | Từ điều 6 đến 16 Điều 18 Từ điều 31 đến 39 Từ điều 54 đến 60 Từ điều 62 đến 67 Từ điều 73 đến 77 Điều 79, 80 |
8 | Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập | Điều 4, 5, 10 chương I Chương II Mục 1 chương III |
9 | Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính | Điều 4, 8 |
10 | Thông tư 05/2017/TT-BNV ngày 15/8/2017 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức | Khoản 4 Điều 1 |
11 | Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư | Từ điều 3 đến 9 Điều 13, 19 Từ điều 25 đến 31 Phụ lục 01: gồm + Phần I: Mục I, II, III + Phần II |
________________________________