THỦ TỤC THANH TOÁN DƯỚI 100 TRIỆU
Hồ sơ bao gồm:
I. Bước 1: Chuẩn bị đầu tư
1. Phiếu đề xuất
2. Biên bản họp Hội đồng Mua sắm (thống nhất kế hoạch)
3. Thư mời quan tâm 03 báo giá lần 1
4. BB họp Họp đồng Mua sắm phê duyệt Dự toán
5. TT phê duyệt DT và KH LCNT
6. QĐ phê duyệt DT và KH LCNT
7. Thư mời chào giá
8. 03 báo giá lần 2
9. Biên bản họp lựa chọn nhà cung cấp
10. TT phê duyệt lựa chọn nhà cung cấp
11. QĐ phê duyệt lựa chọn nhà cung cấp
12. Thông báo kết quả trúng thầu
13. Hợp đồng
14. Hóa đơn
15. Biện bản bàn giao
16. Biên bản nghiệm thu và thanh lý
18. Giấy đề nghị thanh toán
19. Bản xác định khối lượng hoàn thành
Hồ sơ bao gồm:
I. Bước 1: Chuẩn bị đầu tư
1 Quyết định thành lập hội đồng mua sắm
2 Quyết định thành lập tổ chuyên gia, tổ thẩm định (kèm chứng chỉ)
3 Đề xuất của khoa, phòng
4 Họp hội đồng mua sắm phê duyệt danh mục, số lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật; Lựa chọn: nước sản xuất, hãng sản xuất để mời các nhà cung cấp báo giá;
5 Tờ trình của HĐMS đề nghị phê duyệt DM, SL, TCKT
6 Quyết định PD danh mục, số lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật
7 Thư mời báo giá mua sắm hàng hóa
8 Biên bản nhận báo giá
9 Bảng tổng hợp giá bao gồm: giá theo báo giá
II. Bước 2: Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
10 Họp hội đồng mua sắm thống nhất lựa chọn giá dự toán (Căn cứ kết quả thẩm định giá và báo giá) trình giám đốc phê duyệt
11 Họp thông qua Dự toán và KH LCNT (Căn cứ kết quả thẩm định giá và báo giá) trình giám đốc phê duyệt (tổ chuyên gia)
12 Trình phê duyệt Dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (tổ chuyên gia đấu thầu)
13 Báo cáo thẩm định Dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (tổ thẩm định)
14 QĐ Phê duyệt Dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu
15 Đăng tải KHLCNT trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
III. Bước 3: Tổ chức lựa chọn nhà thầu
16 Thông báo mời chào thầu (kèm dự thảo thương thảo)
17 Đơn đề xuất chỉ định thầu
18 Thư mời thương thảo (kèm dự thảo HĐ)
19 Thương thảo hợp đồng
20 Trình phê duyệt kết quả
21 Quyết định PD kết quả LNT
22 Hợp đồng
23 BB nghiệm thu bàn giao trước khi lắp đặt
24 BB nghiệm thu bàn giao
25 BB thanh lý HĐ
26 Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành
27 Hóa đơn thanh toán
